DCAR PRESIDENT XE CỦA DOANH NHÂN
DCar President là sản phẩm được DCar nâng cấp về mặt nội thất cũng như tiện nghi bên trong dựa trên cơ sở là chiếc Ford Transit 16 chỗ. Chiếc xe nguyên bản sử dụng động cơ tăng áp Diesel, 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích 2,4 lít cho công suất tối đa 138 mã lực. Động cơ này đi kèm hộp số sàn 6 cấp. Tuy nhiên DCar đã rút gọn số ghế chỉ còn 10 chỗ nhằm đảm bảo yếu tố thoải mái cho những thượng khách của mình với không gian rộng rãi như trong một phòng khách hay văn phòng nhỏ.
Nội thất chiếc Dcar President trở nên nổi bật bởi những hàng ghế được bố trí phù hợp tạo ra không gian rộng rãi, sang trọng. Các thiết bị tiện ích được đầu tư cao cấp thỏa mãn nhu cầu giải trí, thư giãn hoặc làm việc của từng cá nhân
Các trang bị tiện nghi theo xe Dcar President cũng rất đầy đủ nếu không muốn nói là dư dả như là: các rèm che nắng đều được điều khiển thông qua nút bấm, tủ lạnh 22 lít, tủ để rượu, két sắt, kệ để đồ riêng và thậm chí là chỉ cần bấm một cái nút là sẽ có một cái bàn xếp tự động chạy ra và biến khoang xe thành không gian làm việc lý tưởng.
Với nội thất cao cấp, đầy đủ tiện nghi, quý khách sẽ hoàn toàn thoả mãn tiêu chí vừa làm việc, vừa thư giãn.
Ghế ngồi bằng da cao cấp, thiết kế trượt ngã thông minh giúp người ngồi êm ái và thoải mái, các chi tiết ốp vân gỗ tự nhiên, sang trọng. Nội thất của “chuyên cơ mặt đất” còn được trang bị thêm iPad Air để khách hàng có thể check mail và lướt web dễ dàng, nhanh chóng trên đường truyền Internet tốc độ cao.
Hướng Dẩn Sử Dụng Xe Dcar President
Mọi thông tin sản phẩm về xe Dcar President xin vui lòng liên hệ:
Phòng Bán Hàng và Giới Thiệu Sản Phẩm: Tiêu Xa SĐT: 0909 544 996
– Showroom Miền Nam: 763 Bến Bình Đông, phường 14, quận 8, TP.HCM
– Showroom Miền Bắc : 583 Nguyễn Văn Cừ,P.Gia Thụy,Q.Long Biên,Hà Nội
– Nhà Máy Sản Xuất: Lô 5 Đường số 1,KCN Hiệp Phước,Xã Hiệp Phước,H.Nhà Bè,TP.HCM
Động cơ | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2,4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 89.9 x 94.6 |
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 138/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375/2000 |
Hộp số | 6 số sàn |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1740 |
Vệt bánh sau (mm) | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3730 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 |
Trọng lượng không tả (kg) | 2455 |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh đĩa trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Trợ lực lái thuỷ lực | Có |
Trang thiết bị chính | |
Túi khí cho người lái | Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có |
Khoá nắp ca-po | Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khoá cửa điện trung tâm | Có |
Chắn bùn trước sau | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có |
Tựa đầu ghế điều chỉnh được | Có |
Bậc lên xuống cửa trượt | Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Không |
Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được | Có |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có |
Điều hoà nhiệt độ 2 dàn lạnh đến từng hàng ghế | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, 4 loa |