Sở dĩ xe có tên gọi DCar Hạng Thượng Đỉnh Hàng không 5 sao mặt đất như vậy bởi những chiếc ghế chính trong chiếc xe được tạo ra từ ý tưởng thiết kế của những ghế First Class trên máy bay. Đây là phiên bản được độ lại thành từ chiếc Hyundai Solati tiêu chuẩn có 16 chỗ thành một chiếc xe chở 7+2+1 người (7 ghế lớn + 2 ghế phụ + 1 tài xế).
Phần ngoại thất được ốp bộ body phía trước sau và hai bên hông xe càng làm dáng vẻ của chiếc xe thêm phần chắc chắn và mạnh mẽ, tạo sự khác biệt hoàn toàn so với những dòng xe nguyên bản trên thị trường.
Toàn bộ phần ốp vách ,trần xe Hyudai solati limousine 10 chổ Dcar hạng thượng đỉnh......đều làm bằng nhựa ABS cao cấp
Mỗi ghế ngồi có vách quây hai bên được đúc nguyên khối chắc chắn, cơ chế trượt ngã bằng điện, ghế trước ngả lưng không ảnh hưởng đến ghế sau và có gác chân ở mỗi ghế. Toàn bộ tiện ích được tích hợp bên trong ghế gồm massage, đèn đọc sách, khay để ly và ngăn để vật dụng cá nhân.
Khoan hành lý rộng rải chứa được nhiều hành lý nhờ thiết kế độc đáo(nâng cao ghế băng 3 tạo thành hộc để hành lý âm phía trong)
Hệ thống giải trí Hyudai solati limousine 10 chổ Dcar hạng thượng đỉnh tích hợp nhiều công nghệ mới 4.0
Trần xe Hyudai solati limousine Dcar hạng thượng đỉnh thiết kế hoàn tào mới,nhựa nguyên khối đẹp bên vững
Mỗi dòng xe đều có một bộ tem DCar Hạng Thương Gia và DCar Hạng Thượng Đỉnh bảo chứng cho chất lượng và dịch vụ tương xứng. Ngoài ra, phần ngoại thất được ốp bộ body phía trước sau và hai bên hông xe càng làm dáng vẻ của chiếc xe thêm phần chắc chắn và mạnh mẽ, tạo sự khác biệt hoàn toàn so với những dòng xe nguyên bản trên thị trường. Những tiện ích cơ bản như hộc đựng nước uống, cổng sạc USB và bộ phát wifi đều không thể thiếu cho một chiếc Limousine thời đại 4.0
– Showroom Miền Nam: 763 Bến Bình Đông, phường 14, quận 8, TP.HCM
– Showroom Miền Bắc : 583 Nguyễn Văn Cừ,P.Gia Thụy,Q.Long Biên,Hà Nội
– Nhà Máy Sản Xuất: Lô 5 Đường số 1,KCN Hiệp Phước,Xã Hiệp Phước,H.Nhà Bè,TP.HCM
D x R x C (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,000 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,712/1,718 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,3 m |
Công thức bánh xe | 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Tỷ số nén | 15,8 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Công suất cực đại (Ps) | 170 / 3,600 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Lá nhíp |
Lốp trước/sau | 235/65 R16C - 8PR |
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL |
Đèn sương mù phía trước | ● |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | ● |
Vành đúc 16" | ● |
Túi khí đôi phía trước | ● |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | ● |
Radio/USB/AUX | ● |
Cụm nút điều khiển cửa xe | ● |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | ● |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | ● |
Khay chứa đồ | ● |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | ● |
Giá để đồ hành khách | ● |
Chắn nắng kính lái | ● |
Quạt thông gió | ● |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | ● |
Ghế lái chỉnh điều hướng | ● |
Khóa cửa từ xa | ● |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |