Thông tin
Trang bị ghế ngồi cao cấp được thiết kế theo kiểu ghế ZeroG (Zero Gravity - phi trọng lực) mà Cơ quan Hàng không vũ trụ Mỹ (NASA), với kinh nghiệm hàng chục năm chế tạo phương tiện khám phá vũ trụ, khẳng định tạo ra tư thế ngồi cân bằng, giảm áp lực cơ thể lên phần xương sống, giúp lưu thông máu, giảm mệt mỏi trên suốt hành trình.
Mỗi ghế ngồi có vách quây hai bên được đúc nguyên khối chắc chắn, cơ chế trượt ngã bằng điện, ghế trước ngả lưng không ảnh hưởng đến ghế sau và có gác chân ở mỗi ghế. Toàn bộ tiện ích được tích hợp bên trong ghế gồm massage, đèn đọc sách, khay để ly và ngăn để vật dụng cá nhân.


Mỗi dòng xe đều có một bộ tem DCar Hạng Thương Gia và DCar Hạng Thượng Đỉnh bảo chứng cho chất lượng và dịch vụ tương xứng. Ngoài ra, phần ngoại thất được ốp bộ body phía trước sau và hai bên hông xe càng làm dáng vẻ của chiếc xe thêm phần chắc chắn và mạnh mẽ, tạo sự khác biệt hoàn toàn so với những dòng xe nguyên bản trên thị trường. Những tiện ích cơ bản như hộc đựng nước uống, cổng sạc USB và bộ phát wifi đều không thể thiếu cho một chiếc Limousine thời đại 4.0. Hiện đã có hơn 30 đơn hàng của các đơn vị nhằm phục vụ khách vào dịp lễ 30.4 và 1.5 sắp tới.
Phòng Bán Hàng và Giới Thiệu Sản Phẩm: Tiêu Xa SĐT: 0909 544 996
– Showroom Miền Nam: 763 Bến Bình Đông, phường 14, quận 8, TP.HCM
– Showroom Miền Bắc : 583 Nguyễn Văn Cừ,P.Gia Thụy,Q.Long Biên,Hà Nội
– Nhà Máy Sản Xuất: Lô 5 Đường số 1,KCN Hiệp Phước,Xã Hiệp Phước,H.Nhà Bè,TP.HCM
Tính năng xe
ích thước
D x R x C (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,000 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,712/1,718 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Đặc tính vận hành
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,3 m |
Động cơ
Công thức bánh xe | 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Tỷ số nén | 15,8 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Công suất cực đại (Ps) | 170 / 3,600 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Hệ thống treo
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Lá nhíp |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 235/65 R16C - 8PR |
Ngoại thất
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL |
Đèn sương mù phía trước | ● |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | ● |
Vành đúc 16" | ● |
An toàn
Túi khí đôi phía trước | ● |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | ● |
Nội thất và Tiện nghi
Radio/USB/AUX | ● |
Cụm nút điều khiển cửa xe | ● |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | ● |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | ● |
Khay chứa đồ | ● |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | ● |
Giá để đồ hành khách | ● |
Chắn nắng kính lái | ● |
Quạt thông gió | ● |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | ● |
Ghế lái chỉnh điều hướng | ● |
Khóa cửa từ xa | ● |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |