Bên cạnh Ford Transit đã quá quen thuộc với các phiên bản nâng cấp lên Limousine, nay có thêm lựa chọn khác Hyundai Solati Limousine 10 và 12 chỗ ngồi có không gian rộng rãi hơn, đi kèm gói nâng cấp tiện nghi hơn cho chiếc xe chở khách minibus.
Dcar Solati X Plus Limousine là phiên bản đặc biệt của Hãng ô tô DCar Limousine, thiết kế dựa trên ý tưởng sự phát triển của công nghệ hiện đại và xu hướng của năm 2018. Phiên bản này chỉ sản xuất giới hạn 199 chiếc duy nhất, dành riêng cho các doanh nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu di chuyển trong công việc như tiếp đón khách của khách sạn/ resort/ công ty hoặc dành cho nhân viên đi công tác, ngoại giao....
Xe Solati X Plus Limousine được trang bị nhiều tiện ích phục vụ công việc như 4G, Sạc ( Cổng USB ), Ổ cắm điện, ...Chất liệu da thật đi kèm ốp vân gỗ màu nhám,ốp nhựa 3d, đặc trưng của những dòng xe hạng sang. Ghế ngồi rộng rãi có tích hợp hệ thống 04 massage, được trượt ngã tùy chỉnh theo ý của người sử dụng.
Tham khảo thêm:
Mọi thông tin sản phẩm về xe Dcar Hyundai Solati Limousine xin vui lòng liên hệ:
Phòng Bán Hàng và Giới Thiệu Sản Phẩm: Tiêu Xa SĐT: 0909 544 996
– Showroom Miền Nam: 763 Bến Bình Đông, phường 14, quận 8, TP.HCM
– Showroom Miền Bắc : 583 Nguyễn Văn Cừ,P.Gia Thụy,Q.Long Biên,Hà Nội
– Nhà Máy Sản Xuất: Lô 5 Đường số 1,KCN Hiệp Phước,Xã Hiệp Phước,H.Nhà Bè,TP.HCM
D x R x C (mm) | 6,195 x 2,038 x 2,760 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2,720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,000 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,712/1,718 |
Số chỗ ngồi | 16 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 170 |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.584 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,3 m |
Công thức bánh xe | 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau |
Động cơ | D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Tỷ số nén | 15,8 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Công suất cực đại (Ps) | 170 / 3,600 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 422 / 1,500-2,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hộp số | 6 cấp, số sàn |
Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Lá nhíp |
Lốp trước/sau | 235/65 R16C - 8PR |
Đèn trước | Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL |
Đèn sương mù phía trước | ● |
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân | ● |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● |
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện | ● |
Vành đúc 16" | ● |
Túi khí đôi phía trước | ● |
Đèn cảnh báo má phanh mòn | ● |
Radio/USB/AUX | ● |
Cụm nút điều khiển cửa xe | ● |
Cụm nút điều chỉnh đèn pha | ● |
Cửa gió điều hòa khoang hành khách | ● |
Khay chứa đồ | ● |
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V | ● |
Giá để đồ hành khách | ● |
Chắn nắng kính lái | ● |
Quạt thông gió | ● |
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ | ● |
Ghế lái chỉnh điều hướng | ● |
Khóa cửa từ xa | ● |
Bố trí cửa | Phía trước và cửa trượt hông xe |